Từ điển Thiều Chửu
咯 - lạc/khách
① Cãi lẽ. ||② Một âm là khách. Khạc ra máu gọi là khách huyết 咯血. Ta quen đọc là khạc huyết.

Từ điển Trần Văn Chánh
咯 - cách
(thanh) Tiếng ho khạc, tiếng cười hoặc tiếng chim kêu.【咯噔】cách đăng [gedeng] (thanh) Lách cách, lóc cóc, rầm rập, thình thịch, lộp cộp: 咯噔咯噔的板靴聲 Tiếng giày lộp cộp; 咯噔咯噔的腳步聲 Tiếng chân thình thịch; 馬蹄聲咯噔咯噔的響 Tiếng vó ngựa lóc cóc. Xem 咯 [kă], [lo].

Từ điển Trần Văn Chánh
咯 - khách/lạc
Khạc: 把魚刺咯出來 Khạc xương cá ra; 咯血 Khạc ra máu; 咯痰 Khạc đờm. Xem 咯 [ge], [lo].

Từ điển Trần Văn Chánh
咯 - lạc
① (trợ) Như 了 [le] nghĩa ② (biểu thị sự khẳng định): 當然咯 Đương nhiên rồi; 這個辨法好得很咯 Cách làm này tốt lắm; ② (văn) Lời cãi lại. Xem 咯 [ge], [kă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咯 - khách
Ho ra máu. Cũng gọi là Khách huyết 咯血— Một âm là Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咯 - lạc
Tiếng đọc ê a, giọng đọc lên xuống — Trợ từ cuối câu ( trong Bạch thoại ) — Một âm là Khách.